far away from trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

The attack again failed as the transports were sunk too far away from the entrance to the harbor.
Cuộc tấn công lại thất bại vì những con tàu vận tải này chìm từ quá xa đường vào cảng.
WikiMatrix
You stay as far away from me as possible.
Cứ tránh thật xa tôi ra là được
OpenSubtitles2018. v3
These women, many from small towns in India, help keep the peace, far away from home and family.
Những người phụ nữ này, rất nhiều đến từ những thành phố nhỏ ở Ấn Độ, đã giúp giữ hòa bình ở nơi cách xa nhà và gia đình của họ.
QED
I’m waiting for word on an assignment that will take me far away from the capital.
Ta đang chờ được giao 1 công việc có thể đưa ta đi xa khỏi kinh thành.
OpenSubtitles2018. v3
How have adult children who live far away from their parents continued to honor and care for them?
Một số người con ở xa tiếp tục hiếu kính và chăm sóc cha mẹ như thế nào?
jw2019
Samuel prophesied about the Savior’s birth and death, events that would take place far away from Zarahemla.
Sa Mu Ên nói tiên tri về sự giáng sinh và cái chết của Đấng Cứu Rỗi, những sự kiện sẽ diễn ra ở nơi rất xa Gia Ra Hem La.
LDS
Danièle had begun her full-time service in rural Brittany, far away from her home.
Danièle đã phụng sự trọn thời gian tại vùng nông thôn Brittany, cách xa nhà.
jw2019
Do what you need to do to keep them far away from that woman.
Hãy làm những gì cần thiết để họ không biết đến cô ta. LIMITLESS
OpenSubtitles2018. v3
I want to be in a federal institution far away from Dr Chilton.
Tôi muốn ở trong 1 nhà thương Liên bang xa hẳn bác sĩ Chalton.
OpenSubtitles2018. v3
And Marianne used to live in a small town not far away from my hometown, Cologne.
Marianne sống ở một thị trấn nhỏ không xa quê nhà của tôi, Cologne.
QED
20 I will drive the northerner far away from you;
20 Ta sẽ đuổi kẻ đến từ phương bắc đi thật xa các con;
jw2019
Let’s backtrack and get as far away from here as possible.
[ sợ ] Thôi quay lại, tránh xa chỗ này càng nhanh càng tốt.OpenSubtitles2018. v3
You have got to get as far away from that man as possible.
Em phải tránh càng xa người đàn ông đó càng tốt.
OpenSubtitles2018. v3
Get as far away from here as possible.
Đi khỏi đây càng xa càng tốt.
OpenSubtitles2018. v3
I gotta get you on a train and as far away from here as possible, Annie.
Anh phải đưa em lên tàu lửa và trốn thật xa nơi này càng xa càng tốt, Annie.
OpenSubtitles2018. v3
She is far… far away from me.
Cô ấy ở xa, quá xa với ta.
OpenSubtitles2018. v3
Now, these plants have evolved very far away from the mainland, and within specific ecosystems.
Giờ đây, những cây này đã tiến hóa ở nơi cách rất xa đất liền, trong một hệ thống sinh thái riêng biệt.
ted2019
For salvation, but it is far away from us.
Trông ơn giải cứu nhưng nó cách xa.
jw2019
She adds: “Being far away from my family, I always turn to Jehovah for help.
Chị nói thêm: “Khi sống xa gia đình, tôi luôn xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ.
jw2019
They were far away from the Si·doʹni·ans, and they had no dealings with anyone else.
Họ ở xa dân Si-đôn và không giao thiệp với ai.
jw2019
Yeah, it’s so far away from everything, I know.
Ừ, chỗ này hơi xa thành phố, tôi biết.
OpenSubtitles2018. v3
And stay far away from us while we do the dirty work.
Và tránh xa khỏi chúng tôi khi chúng tôi làm công việc bẩn thỉu này.
OpenSubtitles2018. v3
You noticed I tried to get as far away from you as possible?
Cậu có để ý là anh đã cố cách cậu càng xa càng tốt không?
OpenSubtitles2018. v3
And trust me, when they do, we had better be far away from here.
Và tin tôi đi, khi họ tới, chúng ta nên rời xa khỏi đây.
OpenSubtitles2018. v3
Source: https://mbfamily.vn
Category: Tin tổng hợp