sợ yêu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cha sợ yêu và không được yêu lại.
I was afraid of loving and of not being loved in return.
Literature
Anh muốn em từ bỏ- Anh sợ yêu đương
You want me to leave it there- Afraid of a love affair
opensubtitles2
Anh sợ yêu đương
Afraid of a love affair ♪
OpenSubtitles2018. v3
Sự phân loại riêng của trí tưởng tượng, nỗi sợ, tình yêu, hối tiếc.
The private assortment of images, fears, Loves, regrets.
OpenSubtitles2018. v3
Vừa kính sợ vừa yêu thương
Fear and Love Work Together
jw2019
Sợ tình yêu của người dành cho đất mẹ Hy Lạp.
Fear his love for Mother Greece.
OpenSubtitles2018. v3
Vì vậy, dân đảo này không sợ nhưng yêu mến những thần mà họ cho là “thánh thiện”.
In fact, many Melanesians view so-called benevolent spirits with affection, not with fear.
jw2019
Hiển nhiên, nếu chúng ta không biết Ngài thì không thể kính sợ và yêu thương Ngài được.
Obviously, we can neither fear God nor love him if we do not know him.
jw2019
Mẹ biết con sợ, con yêu của mẹ.
I know you are, dear.
OpenSubtitles2018. v3
Đừng sợ, bé yêu.
Don’t worry, sweetheart.
OpenSubtitles2018. v3
Kính sợ và yêu thương Đức Giê-hô-va (12)
Fear and love Jehovah (12)
jw2019
Những ai muốn đến gần Đức Chúa Trời phải kính sợ lẫn yêu thương Ngài.
Those who do so both fear him and love him.
jw2019
Chủ nợ bắt đầu lo sợ và yêu cầu người bảo lãnh phải thanh toán toàn bộ khoản nợ.
The lender became alarmed and demanded that the backer repay the entire loan.
jw2019
Để có được thiên hạ này, từ nhỏ hắn ta đã có một giao dịch đáng sợ với yêu tôn.
In order to gain the world, he made a devilish deal with Supreme Demon when he was young.
OpenSubtitles2018. v3
Sợ mất đi tình yêu thương, hay sợ bị bỏ rơi.
Fear of loss of love, or abandonment.
Literature
Và chúng ta sợ, như những người mới yêu, sợ rằng nói chuyện quá nhiều có thể sẽ làm hỏng sự lãng mạn.
And we’re afraid, like young lovers, that too much talking might spoil the romance .
QED
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 10: 12, Trịnh Văn Căn) Vậy, kính sợ và yêu mến Đức Chúa Trời liên hệ mật thiết với nhau.
(Deuteronomy 10:12) Thus, fear of God and love of God are closely connected.
jw2019
(Ma-thi-ơ 22:37, chúng tôi viết nghiêng). Đối với bạn, việc chúng ta nên kính sợ lẫn yêu thương Đức Chúa Trời nghe có lạ tai không?
(Matthew 22:37) Does it seem odd to you that we should both fear God and love him?
jw2019
Kinh Thánh liên kết lòng kính sợ với tình yêu thương dành cho Đức Chúa Trời.
The Bible thus associates fear with love for God.
jw2019
Chẳng có gì để sợ người đang yêu mình.
They have nothing to fear from those who love them.”
Literature
Vì sợ rằng tình yêu của Chúa chứng minh tương tự như vậy biến.
Lest that thy love prove likewise variable .
QED
Em khiến một cô gái mất mạng vì em sợ không dám yêu cậu ấy.
I cost a girl her life because I was afraid to love her.
OpenSubtitles2018. v3
Những người khác trong gia đình vâng phục bạn vì sợ hay vì yêu thương?
Do the others in your family comply with your decisions out of fear or out of love?
jw2019
Có phải bé Jim sợ nói chuyện yêu đương trước mặt bé Roy và bé Bubba không?
Is Jimsie-wimsy afraid to talk his baby talk in front of Roysy-woysy and Bubba-wubba?
OpenSubtitles2018. v3
Chẳng có gì để sợ người đang yêu mình. – Ông nói đến tình yêu nhanh quá đấy, thưa ông!
‘You are very quick to talk of love, sir!’
Xem thêm: Các loại gia vị ở Nhật
Literature
Source: https://mbfamily.vn
Category: Tin tổng hợp