Tin tổng hợp
Steep for one nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈstip/Hoa Kỳ[ˈstip]
Tính từSửa đổi
steep /ˈstip/
Nội dung chính
- Tiếng AnhSửa đổi
- Cách phát âmSửa đổi
- Tính từSửa đổi
- Danh từSửa đổi
- Ngoại động từSửa đổi
- Nội động từSửa đổi
- Tham khảoSửa đổi
- Dốc. steep hill đồi dốc
- (Thông tục) Quá quắt, không biết đều. steep demand sự đòi hỏi quá quắt
- Ngoa, phóng đại, không thể tin được. steep story câu chuyện không thể tin được
Thành ngữSửa đổi
- to steep something/somebody in something: Nếu cái gì hay ai đó ‘steeped in something’, cái đó/người đó hoàn toàn được bao bọc bởi, liên quan rất nhiều đến nó, hay biết rất nhiều về nó.
Bạn đang đọc: Steep for one nghĩa là gì
Danh từSửa đổi
steep /ˈstip/
- Dốc, chỗ dốc, sườn dốc.
- Sự ngâm (vào nước). to put something in steep ngâm vật gì
- Nước ngâm.
Ngoại động từSửa đổi
steep ngoại động từ /ˈstip/
- Ngâm vào nước. to steep in thấm, ngấm vào; mê mải, miệt mài steeped in slumber ngủ mê mệt steeped in misery nghèo rớt mồng tơi
Chia động từSửa đổisteepDạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to steep Phân từ hiện tại steeping Phân từ quá khứ steeped Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại steep steep hoặc steepest¹ steeps hoặc steepeth¹ steep steep steep Quá khứ steeped steeped hoặc steepedst¹ steeped steeped steeped steeped Tương lai will/shall²steep will/shallsteep hoặc wilt/shalt¹steep will/shallsteep will/shallsteep will/shallsteep will/shallsteep Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại steep steep hoặc steepest¹ steep steep steep steep Quá khứ steeped steeped steeped steeped steeped steeped Tương lai weretosteep hoặc shouldsteep weretosteep hoặc shouldsteep weretosteep hoặc shouldsteep weretosteep hoặc shouldsteep weretosteep hoặc shouldsteep weretosteep hoặc shouldsteep Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại steep lets steep steep
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
steep nội động từ /ˈstip/
- Bị ngâm.
Chia động từSửa đổisteepDạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to steep Phân từ hiện tại steeping Phân từ quá khứ steeped Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại steep steep hoặc steepest¹ steeps hoặc steepeth¹ steep steep steep Quá khứ steeped steeped hoặc steepedst¹ steeped steeped steeped steeped Tương lai will/shall²steep will/shallsteep hoặc wilt/shalt¹steep will/shallsteep will/shallsteep will/shallsteep will/shallsteep Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại steep steep hoặc steepest¹ steep steep steep steep Quá khứ steeped steeped steeped steeped steeped steeped Tương lai weretosteep hoặc shouldsteep weretosteep hoặc shouldsteep weretosteep hoặc shouldsteep weretosteep hoặc shouldsteep weretosteep hoặc shouldsteep weretosteep hoặc shouldsteep Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại steep lets steep steep
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Source: https://mbfamily.vn
Category: Tin tổng hợp
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Tin tổng hợp