Tin tổng hợp

tổng giám đốc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Rate this post

Và cô tự nhận là tổng giám đốc của Hội Chữ Thập Đỏ ở Phòng Thương Mại.

And she claimed to be the general manager of Red Cross at the Chamber of Commerce.

ted2019

1977 – Bernard M. Feilden được bổ nhiệm làm Tổng giám đốc, đổi tên Trung tâm thành ICCROM.

1977 – Bernard M. Feilden is appointed Director, changes the Centre’s name to ICCROM.

WikiMatrix

Tổng Giám đốc là viên chức cao nhất của UNESCO.

He is the former DirectorGeneral of UNESCO.

WikiMatrix

Ông tổng giám đốc quả quyết rằng bóng ma trong căn phòng đã gây trở ngại…

General manager claims that the phantom in room interferes…

OpenSubtitles2018. v3

Tôi xin từ nhiệm chức vụ tổng giám đốc Apple. ”

I hereby resign as chief executive of Apple .

EVBNews

Cuno cũng là tổng giám đốc của công ty vận tải Hapag.

Cuno was also general director of the Hapag shipping company.

WikiMatrix

Khi đó, đích thân Tổng giám đốc UNESCO phải ban hành “Báo động di sản”.

This prompted UNESCO’s DirectorGeneral to launch a “Heritage Alert” for the site.

WikiMatrix

1988 – Kiến trúc sư người Ba Lan Andrzej Tomaszewski được bổ nhiệm làm Tổng giám đốc.

1988 – Polish architect Andrzej Tomaszewski is appointed Director.

WikiMatrix

Em là phó tổng giám đốc, em có thể làm mọi thứ!

I’m Executive Vice President, I can’t do anything.

OpenSubtitles2018. v3

Xem thêm  Sức mua tương đương – Wikipedia tiếng Việt

1981 – Nhà khảo cổ học Thổ Nhĩ Kỳ Cevat Erder trở thành Tổng giám đốc.

1981 – Turkish Archaeologist Cevat Erder becomes Director.

WikiMatrix

Damon “Buzz” Wetzel tham gia với tư cách là tổng giám đốc.

Damon “Buzz” Wetzel joined as general manager.

WikiMatrix

Sau đó ông được thăng chức kỹ sư trưởng, rồi Tổng giám đốc.

Later he was promoted to chief engineer, then general director.

WikiMatrix

Tháng 9 năm 2007, Ma được thăng tổng giám đốc CASC.

In September 2007, Ma was promoted to General Manager of CASC.

WikiMatrix

Hỏi những Chủ tịch và Tổng giám đốc của Sotheby và Christie.

Ask the chairpersons and CEOs of Sotheby’s and Christie’s.

QED

Năm 2006 Ceesay trở thành tổng giám đốc báo “The Independent”.

Ceesay became the general manager of The Independent in 2006.

WikiMatrix

Giám đốc tài chính cũng phải báo cáo cho Tổng giám đốc.

The finance director must also report to the managing director.

WikiMatrix

Hélène Pelosse đã được bầu làm Tổng giám đốc lâm thời.

Hélène Pelosse was elected as the Interim DirectorGeneral.

WikiMatrix

Tổng giám đốc hiện tại và Giám đốc điều hành từ năm 1993 là John Chipman.

The current DirectorGeneral and Chief Executive is John Chipman.

WikiMatrix

( GM – tổng giám đốc )

( GM – General Manager )

QED

Từ tháng 10 năm 1995 thông qua tháng 6 năm 2006, Tiến sĩ Thomas W. Payzant đã giữ chức tổng giám đốc.

Xem thêm  Vàng đen là gì? Vàng đen chính là vàng 9999 của công nghiệp thế giới?

From October 1995 through June 2006, Dr. Thomas W. Payzant served as superintendent.

WikiMatrix

Cháu trai Nick Worthington đã từng là Tổng giám đốc của đế chế ô tô Worthington.

Grandson Nick Worthington has been the General Manager of the Worthington automobile empire.

WikiMatrix

Bạn biết đấy, tổng giám đốc không bao giờ đứng đầu cả.

You know, the CEO isn’t ever at the top.

QED

Tổng giám đốc của NSI, DGFI và BGB phục vụ với vai trò cố vấn.

The Director Generals of the NSI, the DGFI and the BGB also serve in an advisory capacity.

WikiMatrix

Zennström làm Tổng Giám đốc từ khi khởi đầu công ty Skype cho tới tháng 9 năm 2007.

Zennström was CEO from Skype’s inception until September 2007.

WikiMatrix

Hãng do Roberto Pucillo (Tổng giám đốc) sở hữu 55%, Roberto Manzo Rocco 20%, Paulo Giangrossi 15%, và Michele Perrieone 5%.

The airline is owned by Roberto Pucillo (general Manager)(55%), Roberto Manzo Rocco (20%), Paulo Giangrossi (15%), Michele Perricone (5%).

WikiMatrix

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Tin tổng hợp

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button